se tuer
 | [se tuer] |  | tự động từ | |  | tự tử, tự sát | |  | chết (vì tai nạn) | |  | Il s'est tué au volant de sa voiture | | anh ấy chết khi lái xe | |  | kiệt sức đi | |  | Se tuer au travail | | làm việc kiệt sức đi | |  | mệt người | |  | Je me tue à vous le répéter | | tôi đến mệt người vì lặp đi lặp lại điều đó cho anh | |  | giết lẫn nhau |  | phản nghĩa Epargner, sauver. |
|
|